Quyền lợi toàn diện
Chỉ với 10.000đ/ngày, bạn có thể giảm bớt gánh nặng tài chính cho bản thân và gia đình nếu chẳng may mắc bệnh.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH / người / năm) | |
Người thân | Nhân viên | |
A. QUYỀN LỢI CHÍNH | ||
I. Bảo hiểm sinh mạng do mọi nguyên nhân (không bao gồm nguyên nhân tai nạn) | 100.000.000 | 150.000.000 |
II. Bảo hiểm sinh mạng do tai nạn | 300.000.000 | 1.000.000.000 |
2.1. Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100% STBH | 100% STBH |
2.2. Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn | |
III. Chi phí y tế do tai nạn | 40.000.000 | 60.000.000 |
Bao gồm chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo kê đơn của bác sỹ, dịch vụ vận chuyển cấp cứu (loại trừ đường hàng không và IPA) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn | Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH | |
IV. Điều trị nội trú do ốm bệnh, thai sản | 210.000.000 | 375.000.000 |
1. Nằm viện do ốm bênh, sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản – Tiền giường, phòng – Phòng chăm sóc đặc biệt – Phòng cấp cứu – Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) | 3.500.000/ngày Tối đa 70.000.000/năm | 6.250.000/ngày Tối đa 125.000.000/năm |
2. Phẫu thuật do ốm bệnh, sinh mổ, biến chứng thai sản – Chi phí thuốc men, vật tư y tế – Phòng mổ, phẫu thuật viên, các chi phí gây mê – Các thiết bị cần thiết và hợp lý theo sự kê đơn của bác sỹ – Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ – Chi phí tái mổ – Chi phí cấy ghép nội tạng (loại trừ chi phí mua cơ quan cấy ghép nội tạng và toàn bộ các chi phí phát sinh cho người hiến bộ phận cơ thể) | Tối đa 70.000.000/năm | Tối đa 70.000.000/năm |
3. Các quyền lợi khác | ||
3.1. Chi phí khám trước khi nhập viện (1 lần trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) | 3.500.000/năm | 6.250.000/năm |
3.2. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) | 3.500.000/năm | 6.250.000/năm |
3.3. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) | 3.500.000/năm | 6.250.000/năm |
3.4. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) | ||
– Bệnh viện công, được BHYT thanh toán từ 80% trở lên | 140.000/ngày | 250.000/ngày |
– Bệnh viện khác | 70.000/ngày | 125.000/ngày |
3.5. Phục hồi chức năng | 7.000.000/năm | 12.500.000/năm |
3.6. Dịch vụ xe cứu thương | 70.000.000/năm | 125.000.000/năm |
3.7. Trợ cấp mai táng (tử vong khi nằm viện) | 2.000.000/vụ | 2.000.000/vụ |
V. Quyền lợi thai sản và sinh đẻ (chi trả theo giới hạn phụ của Mục 1, 2, 3.1) | 70.000.000/người/năm | 125.000.000/người/năm |
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG | ||
I. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh | 10.100.000 | 12.000.000 |
1.1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh (chi phí khám bệnh, tiền thuốc kê đơn, xét nghiệm, chi phí phẫu thuật ngoại trú, thủ thuật,…) | 2.020.000/lần Tối đa 10 lần/năm | 3.000.000/lần Tối đa 10 lần/năm |
1.2. Điều trị vật lý trị liệu | 100.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm | 150.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm |
1.3. Điều trị răng bao gồm: – Khám, chụp X.Q; – Viêm nướu (lợi), nha chu; – Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…; – Điều trị tuỷ răng; – Cạo vôi răng (lấy cao răng); và – Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật) | 2.020.000/năm (trong đó Cạo vôi răng tối đa 420.000/năm) | 3.000.000/năm (trong đó Cạo vôi răng tối đa 420.000/năm) |
1.4. Khám thai định kỳ ( chi phí khám, xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm 2D, 3D, 4D) (loại trừ sàng lọc trước sinh và tiêm phòng vắc xin) | 400.000/năm | 600.000/năm |
II. Trợ cấp lương trong thời gian nghỉ điều trị do tai nạn | Không áp dụng | 666.666/ngày 60.000.000/người/năm |