I. Đối với hoá đơn điện, nước: |
1. Mất tích, tử vong | 100 * Giá trị hoá đơn Tối đa VND 100.000.000 |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | 100 * Giá trị hoá đơn Tối đa VND 100.000.000 |
3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
4. Chi phí y tế do tai nạn Công ty bảo hiểm chi trả những chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú thực tế/hợp lý, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo chỉ định của bác sỹ, bao gồm cả chi phí vận chuyển khẩn cấp (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không và dịch vụ IPA/SOS) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn, tối đa đến STBH | 2 * Giá trị hóa đơn Tối đa VND 2.000.000 |
5. Trợ cấp nằm viện do tai nạn (Số tiền/ngày) Trợ cấp ngày trong thời gian nghỉ điều trị nội trú do tai nạn theo chỉ định của bác sỹ điều trị. Tối đa 3 ngày | 0.5 * Giá trị hóa đơn Tối đa VND 500,000/ngày |
II. Đối với hoá đơn vay tiêu dùng, học phí: |
1. Mất tích, tử vong | VND 100.000.000 |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | VND 100.000.000 |
3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
4. Chi phí y tế do tai nạn Công ty bảo hiểm chi trả những chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú thực tế/hợp lý, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo chỉ định của bác sỹ, bao gồm cả chi phí vận chuyển khẩn cấp (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không và dịch vụ IPA/SOS) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn, tối đa đến STBH | Lên đến VND 2.000.000 |
5. Trợ cấp nằm viện do tai nạn (Số tiền/ngày) Trợ cấp ngày trong thời gian nghỉ điều trị nội trú do tai nạn theo chỉ định của bác sỹ điều trị. Tối đa 3 ngày | VND 500,000/ngày |
III. Đối với hoá đơn Internet, truyền hình: |
1. Mất tích, tử vong | VND 20.000.000 |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | VND 20.000.000 |
3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
4. Chi phí y tế do tai nạn Công ty bảo hiểm chi trả những chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú thực tế/hợp lý, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo chỉ định của bác sỹ, bao gồm cả chi phí vận chuyển khẩn cấp (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không và dịch vụ IPA/SOS) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn, tối đa đến STBH | Lên đến VND 400,000 |
5. Trợ cấp nằm viện do tai nạn (Số tiền/ngày) Trợ cấp ngày trong thời gian nghỉ điều trị nội trú do tai nạn theo chỉ định của bác sỹ điều trị. Tối đa 3 ngày | VND 100,000/ngày |